Hà Nội 20° - 23° icon
Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội
Cỡ chữ
Độ tương phản

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM (NĂM 2000-2003)


I-CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
Đơn vị
2000
2001
2002
2003
Tổng diện tích đất tự nhiên
Nghìn ha
1266
1266.6
1266.4
1266.8
1. Tổng sản phẩm của vùng (giá thực tế )
Tỷ đồng
137518.3
153615.8
171779.9
203991.5
1.1. Tổng sản phẩm của vùng theo khu vực
nt
 
 
 
 
1.1.1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
nt
6638.8
7060
7533.8
8123
1.1.2. Công nghiệp và xây dựng
nt
50554.2
91909.9
102233.2
125671
1.1.3. Dịch vụ
nt
49323.9
54645.9
62012.9
70197.5
2.Tổng sản phẩm của vùng (giá so sánh 1994 )
nt
89511.2
99021.8
110055.6
122430.1
2.1. Tổng sản phẩm của vùng theo khu vực
nt
 
 
 
 
2.1.1. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
nt
5201.1
5534.4
5853.9
6219.3
2.1.2. Công nghiệp và xây dựng
nt
49296.3
55672.3
62655.3
70738.2
2.1.3. Dịch vụ
nt
35013.8
37815.1
41546.4
45472.6
3.Tổng thu ngân sách của vùng
nt
42051.931
46902.061
50531.925
62165.217
4. Chi ngân sách của vùng
nt
8735.154
11891.134
14352.482
18742.383
Nông nghiệp
 
 
 
 
 
5. Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá thực tế)
Tỷ đồng
9588.3
10052.8
11049.8
11846.7
5.1.Trồng trọt
nt
6152.7
6478
6753.7
7315.9
5.2.Chăn nuôi
nt
2920.2
3054.1
3755
3956.6
5.3.Dịch vụ
nt
515.4
520.7
541.1
574
6. Giá trị sản xuất nông nghiệp (giá so sánh 1994)
nt
7267
7348.3
7464.9
7867.6
6.1.Trồng trọt
nt
5217.5
5247.2
5175.5
5404.7
6.2.Chăn nuôi
nt
1703.3
1753.6
1930.9
2085.7
6.3.Dịch vụ
nt
346.2
347.5
358.5
377.2
Thuỷ sản
 
 
 
 
 
7. Giá trị sản xuất thuỷ sản (theo giá thực tế)
Tỷ đồng
1648.7
1959.7
2391.2
2817.5
8. Giá trị sản xuất thuỷ sản (theo giá so sánh 1994)
nt
1331.9
1530.2
1751.4
2037
9. Sản lượng thuỷ sản
Tấn
188742
208230
236631
255206
9.1. Sản lượng khai thác
nt
154869
166337
182858
200478
9.2. Sản lượng nuôi trồng
nt
33874
41893
53773
54728
Công nghiệp
 
 
 
 
 
10.Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế )
Tỷ đồng
182348
213865.4
262521.6
323243.4
11.Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 1994)
nt
97175
110381.2
123891.5
141292.4
11.1. Khu vực kinh tế trong nước
nt
48075.6
55205.2
62334.7
70253.4
Nhà nước
nt
29939.3
32885.3
35411.9
38442.3
Ngoài quốc doanh
nt
10881.7
22319.9
26922.8
31811.1
11.2. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
nt
49099.4
55176
61556.8
71039
12.Vốn đầu tư của vùng (giá thực tế)
nt
36796.5
42386.5
60168.5
67487.4
12.1.Khu vực nhà nước
nt
12914.4
14035.6
18917
20693.7
12.2.Khu vực ngoài quốc doanh
nt
9949.4
13437.7
17833.1
20438.2
12.3.Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
nt
13932.7
14913.2
23418.4
26355.5
13. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
 
 
 
 
 
13.1.Số dự án
Dự án
266
342
488
429
13.2. Vốn đăng ký
Triệu USD
673.2
1996.6
845.7
921.9
Thương mại
 
 
 
 
 
14. Giá trị xuất khẩu của vùng
Nghìn USD
8627462
8535269
9303420
10982941
15. Giá trị nhập khẩu của vùng
Nghìn USD
6241117
6933970
7610055
9655746
16. Số máy điện thoại cố định
Chiếc
900161
1139666
1426856
1635961
17. Doanh thu bưu điện
Tỷ đồng
3667.305
4297.683
4989.209
5352.529
II- CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
 
 
 
 
 
1. Dân số
Nghìn người
8825.2
9052.4
9218.2
9433.5
Thành thị
nt
5597.7
5798.7
5926
6172.5
Nông thôn
nt
3227.5
3253.7
3292.2
3261
2. Mật độ dân số
Người/km2
697
714.8
727.9
744.6
3. Lao động làm việc trong khu vực nhà nước
Nghìn người
650.4
622.1
640.6
663.7
3.1. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
nt
45.9
46.9
46.7
46.3
3.2. Công nghiệp và xây dựng
nt
296.7
284.5
291.3
307.3
3.3. Dịch vụ
nt
307.8
290.7
302.6
310.1
4. Lao động làm việc trong các ngành kinh tế
nt
3888
3965.1
4150.3
4304.6
4.1. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
nt
1074.5
1077
1067.5
1066.2
4.2. Công nghiệp và xây dựng
nt
1327.3
1366.3
1491.5
1603.3
4.3. Dịch vụ
nt
1486.2
1521.8
1591.3
1635.1
5. Giáo dục, y tế
 
 
 
 
 
5.1. Số học sinh mẫu giáo
Nghìn người
215.012
216.222
219.12
223.056
5.2. Số học sinh phổ thông
nt
1693
1712.1
1706.5
1713.1
5.3. Sinh viên cao đẳng và đại học
nt
109.012
199.478
204.994
318.378
5.4. Số giáo viên (từ tiểu học đến trung học phổ thông)
nt
56.056
341.985
349.2
356.861
5.5. Số cán bộ y tế
Người
17829
18327
19012
19635
5.6. Số cán bộ dược sĩ
Người
2797
2907
3007
3020
EMC Đã kết nối EMC